Giới thiệu một sô học bổng học tập và nghiên cứu tại Nhật Bản. Người trình bày: Phạm Tiến Đức

Similar documents
Một phân tích giữa các kỹ thuật trong dự đoán kết quả học tập Nguyễn Thái Nghe 1, Paul Janecek 2, Peter Haddawy 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIÁO TRÌNH PHẦN III NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PASCAL -2

PHƯƠNG PHÁP SIXFRAME

Higher Education Accreditation in Vietnam and the U.S.: In Pursuit of Quality

HIGHER EDUCATION IN VIETNAM UPDATE MAY 2004

Double Master Degrees in International Economics and Development

Developing Autonomy in an East Asian Classroom: from Policy to Practice

Curriculum Vitae. Jonathan D. London. Assistant Professor of Sociology, City University of Hong Kong, January 2008-

CATALOG. Educating Tomorrow s Missionaries. A Roman Catholic College Seminary owned and operated by the Society of the Divine Word

Building a Semantic Role Labelling System for Vietnamese

Exemplar for Internal Achievement Standard French Level 1

OF CHILDREN WITH DISABILITIES

TOEIC LC 1000: A? (Korean Edition)

ARTICULATION AGREEMENT

CAVE LANGUAGES KS2 SCHEME OF WORK LANGUAGE OVERVIEW. YEAR 3 Stage 1 Lessons 1-30

Young Leaders Program

Jack Jilly can play. 1. Can Jack play? 2. Can Jilly play? 3. Jack can play. 4. Jilly can play. 5. Play, Jack, play! 6. Play, Jilly, play!

University of Indonesia

1. Share the following information with your partner. Spell each name to your partner. Change roles. One object in the classroom:

Main Category. S/No. Name School Medal

Task-Based Language Teaching: An Insight into Teacher Practice

Cultural Diversity in English Language Teaching: Learners Voices

Theme 5. THEME 5: Let s Count!

September 8, 2017 Asia Pacific Health Promotion Capacity Building Forum

JICA s Operation in Education Sector. - Present and Future -

Building International Partnerships: In quest of a more creative exchange of students

INSTRUCTIONS FOR COMPLETING THE EAST-WEST CENTER DEGREE FELLOWSHIP APPLICATION FORM

Bachelor of Science (Hons) in Banking and Finance Awarded by Bangor University, UK No. Module Lecturer Highest

Present tense I need Yo necesito. Present tense It s. Hace. Lueve.

FACULTY OF ARTS. Division of Anthropology. Programme. Admission Requirements. Additional Application Information. Fields of Specialization

SYRACUSE UNIVERSITY. and BELLEVUE COLLEGE

SYRACUSE UNIVERSITY and BELLEVUE COLLEGE

Kinesiology. Master of Science in Kinesiology. Doctor of Philosophy in Kinesiology. Admission Criteria. Admission Criteria.

STUDY ABROAD INFORMATION MEETING

MARK 12 Reading II (Adaptive Remediation)

APPLICATION PROCEDURES

University of Alabama in Huntsville

SUMMARY ON JEE (ADVANCED) [KANPUR ZONE] P Gupta & R N Sen Gupta

FACULTY OF ENGINEERING. Alberto J Tsamba Faculty of Engineering, UEM

The city Light Rail Transit (LRT) network connects the College to all suburban areas of KL.

Why Is the Chinese Curriculum Difficult for Immigrants Children from Southeast Asia

Regional Training of Facilitators

Coe makes it possible. You make it happen

Direct and Indirect Passives in East Asian. C.-T. James Huang Harvard University

SPECIAL ARTICLES Pharmacy Education in Vietnam

MESH TRAY. Automatic... p. 102 Standard UF... p. 106 Specific installations... p. 109 Accessories... p. 111 MESH TRAY. Scan me! JUNE 2017 CATALOGUE 99

Xinyu Tang. Education. Research Interests. Honors and Awards. Professional Experience

XIII UN Inter-Agency Round Table on Communication for Development

Admissions Guide for International Students Spring Semester -

faculty of science and engineering Appendices for the Bachelor s degree programme(s) in Astronomy

Master of Science in Management Institut Teknologi Bandung

German Studies (BA) (16FLGBA)

Syntactic Agreement. Roberta D Alessandro 18 November 2015

New Jersey Institute of Technology Newark College of Engineering

Detecting English-French Cognates Using Orthographic Edit Distance

LNGT0101 Introduction to Linguistics

Ideas for Intercultural Education

Dr. Adam Kavon Ghazi-Tehrani

Integral Teaching Fellowship Application Packet Spring 2018

West Windsor-Plainsboro Regional School District French Grade 7

OTHER RESEARCH EXPERIENCE & AFFILIATIONS

Conversions among Fractions, Decimals, and Percents

Linguistics 220 Phonology: distributions and the concept of the phoneme. John Alderete, Simon Fraser University

HARVARD GLOBAL UPDATE. October 1-2, 2014

GRAMMATICAL MORPHEME ACQUISITION: AN ANALYSIS OF AN EFL LEARNER S LANGUAGE SAMPLES *

GHSA Global Activities Update. Presentation by Indonesia

Te Hono ki Toi (Poutiriao)/ Master of Professional Creative Practice [Level 9]

IN WHOSE INTEREST? A CRITICAL APPROACH TO SOUTHEAST ASIA S URBAN TRANSPORT DYNAMICS

Residual Stacking of RNNs for Neural Machine Translation

Education: Setting the Stage. Abhijit V. Banerjee and Esther Duflo Lecture , Spring 2011

Individual Meet Results

Your web browser (Safari 7) is out of date. For more security, comfort and the best experience on this site: Update your browser Ignore

Task Tolerance of MT Output in Integrated Text Processes

LogiGear MAGAZINE THE EXPLORATORY TESTING ISSUE

at ESC Clermont January 3rd 2018 to end of December 2018

Ranzcp Sample Exam Question

Juris Doctor. RMIT will inspire you to turn your passion and talent for law into a successful career. JURIS DOCTOR INFORMATION SESSION

The Federation of Medical Societies of Hong Kong. Minutes of the 116th Council Meeting

Notes For Agricultural Sciences Grade 12

International Research Attachment Programmes (i-rap) Presented by Valerie Wan

International Student Prospectus 2015/2016. EduSpiral Consultant Services For more info call

Master of Arts in Applied Social Sciences

Automatic English-Chinese name transliteration for development of multilingual resources

President WSC Vice-President WSC President CAC Honorary General Secretary CAC President Sports Club Vice-President Sports Club

21 st Century Apprenticeship Models

County of Orange HMO B Provider Listing - Primary Care

Model of Lesson Study Approach during Micro Teaching

UMAP Exchange Program and UMAP Credit Transfer Scheme (UCTS) Users Guide

#4 Boys 200 Yard Medley Relay Varsity AAA League: 1: Lowell High School A. Chan, J. Bautista, S. Chun, G. Yip Team Relay Finals Time

foundations in accountancy (FIA) Preparatory Course for ACCA - Diploma in Accounting and Business

Characteristics of the Text Genre Informational Text Text Structure

MSc MANAGEMENT COMPLEMENT YOUR CAREER - DEVELOP YOUR PROFESSIONAL SKILLS IN AN INTERNATIONAL ENVIRONMENT

Greeley-Evans School District 6 French 1, French 1A Curriculum Guide

3. Improving Weather and Emergency Management Messaging: The Tulsa Weather Message Experiment. Arizona State University

TABLE OF CONTENTS Credit for Prior Learning... 74

Joint Study Application Japan - Outgoing

MSc MANAGEMENT COMPLEMENT YOUR CAREER - DEVELOP YOUR PROFESSIONAL SKILLS IN AN INTERNATIONAL ENVIRONMENT

Z MF " r #FHJOOFST rr 4IN BMHZBDL. aterials NIT 15

Special Education majors can be certified to teach grades 1-8 (MC-EA) and/or grades 6-12 (EA-AD). MC-EA and EA- AD are recommended.

The College of New Jersey Department of Chemistry. Overview- 2009

Transcription:

Giới thiệu một sô học bổng học tập và nghiên cứu tại Nhật Bản Người trình bày: Phạm Tiến Đức Sinh hoạt học thuật lần thứ 3 06/04/2013

Du học sinh Việt Nam trên thê giới ü Việt Nam có hơn 100.000 du học sinh qua các nước ü Úc (khoảng 25.000 người), Mỹ (14.888 người), Trung Quốc (12.500), Singapore (7.000), Anh (6.000), Pháp (5.540), Nga (5.000), Nhật Bản (3.500) ü Số du học sinh học tập và nghiên cứu tại Nhật Bản ngày càng tăng nhanh. Ø Tìm hiểu về các học bổng cấp cho du học sinh Việt Nam tại Nhật Bản góp một phần quan trọng cho sư thành công khi xin học bổng.

Phân loại nguồn học bổng Học bổng tại Nhật Học bổng từ chính phủ Học bổng ngoài chính phủ

Các học bổng từ chính phủ Ø Học bổng có nguồn từ chính phủ Nhật Bản 1. MEXT 2. JDS/JICA 3. JSPS 4. ADB-JSP 5. Joint Japan/World Bank Ø Học bổng có nguồn từ chính phủ Việt Nam 1. Đề án 322 2. Đề án 911

Các học bổng ngoài chính phủ Ø Học bổng không yêu cầu tiếng Nhật 1. Panasonic 2. Hitachi 3. Ajinomoto 4. Okazaki Kaheita Ø Học bổng yêu cầu tiếng Nhật 1. Honjo 2. Iwatani Naoji 3. Sato Yo 4. Mitsubishi Corporation 5. Gifu Minami Lions 6. Sagawa 7. Docomo

Học bổng MEXT Ø Học bổng của Chính phủ Nhật Bản (Monbukagakusho - MEXT Scholarship) được lập ra và cung cấp cho sinh viên nước ngoài từ năm 1954 Ø Chê đô học bổng: Học bổng toàn phần (bao gồm ve máy bay khư hổi, phí thi đầu vào, phí nhập học) Sinh hoạt phí: 144,000-147,000 yên/tháng (đối với bậc sau đại học) 117,000-120,000 yên/tháng (đối với bậc ĐH, CĐ, TCCN, sinh viên trao đổi) Có thê gia hạn lên bậc học cao hơn Ø Quy trình xin học bổng: Do Đại sư quán Nhật Bản tại Việt Nam tiến cư Do trường Đại học ở Nhật tiến cư Ø Link học bổng MEXT: http://www.studyjapan.go.jp/en/toj/toj0307e.html

MEXT do Đại sư quán tiến cư Ø Quy trình xin học bổng va xét tuyển: 1. Thông báo học bổng (khoảng đầu T5) 2. Làm hồ sơ và xin 2 thư giới thiệu thầy và lãnh đạo khoa, trường hoặc cơ quan đang học tập, công tác. Có thể liên hệ với GS Nhật trước để xin thư tiếp nhận. 3. Nộp hồ sơ lên Cục đào tạo với nước ngoài (Bộ Giáo dục và Đào tạo) (trong vòng 1 tháng tư khi có thông báo: khoảng T6) 4. Bộ Giáo dục và Đào tạo xét duyệt hồ sơ và công bố danh sách sơ tuyển 5. Chuyển danh sách sơ tuyển sang ĐSQ hoặc LSQ Nhật tại Việt Nam. Thông báo danh sách qua vòng sơ tuyển (giữa hoặc cuối T6) 6. Thi viết tại ĐSQ (hoặc trong tâm JICE-JDS) hoặc LSQ (giữa T7) 7. Thi vấn đáp với những ứng viên qua vòng thi viết (cuối tháng 7 hoặc đầu T8) 8. Công bô danh sách trúng tuyển các vòng thi (giữa T8) 9. Nộp giấy tiếp nhận của trường ĐH ở Nhật Bản (cuối T8) 10. Công bô danh sách trúng tuyển (T12 đầu T1) 11. Quyết định phân trường (cuối T1 hoặc T2) 12. Chuẩn bị hô sơ đi học (trong T3) 13. Sang Nhật Bản và tham gia học tập (T4 hoặc T10)

MEXT do trường ĐH ở Nhật tiến cư Ø Quy trình xin học bổng va xét tuyển: 1. Tìm trường ĐH có suất học bổng Mext gần với ngành học 2. Tìm PTN va giáo sư (GS) phu hợp với ngành học 3. Liên hệ với GS bằng email để thuyết phục GS hướng dẫn (T12~T1) 4. Nếu được chấp nhận, GS sẽ tiến cử ứng viên cho trường va hướng dẫn làm những thủ tục tiếp theo. Có thể phải làm bài thi viết hoặc phỏng vấn (T2) 5. Trường ĐH ở Nhật sẽ xét duyệt hồ sơ + tổ chức phỏng vấn + có thể yêu cầu làm bài thi (tùy trường) (T3) 6. Nếu được chọn, trường ĐH ở Nhật sẽ giới thiệu cho MEXT để được cấp học bổng (T4) 7. MEXT sẽ xem xét hồ sơ va cấp học bổng (T4~T6). Kết quả được cấp học bổng hay không sẽ được công bố vào khoảng T6~T7 8. Thi đầu vào (Entrance Exam) 9. Sang Nhật Bắt đầu học tập, nghiên cứu (T10)

Học bổng JDS Ø Học bổng phát triển nguồn nhân lực Nhật Bản Japanese Grant Aid for Human Resource Development Scholarship (JDS) Ø JICE triển khai dự án học bổng JDS từ năm 2000 tại Việt Nam dành cho cả hai khối nhà nước và tư nhân. Tuy nhiên từ năm 2010, chương trình JDS chỉ dành riêng cho các cán bô nhà nước. Ø Sô lượng học bổng: 30 suất học bổng thạc si /năm Ø Yêu cầu: Độ tuổi: từ 24 đến 34 (riêng ngành học Phát triển Khung pháp lý : từ 24 đến 39). Kinh nghiệm: ít nhất 2 năm kinh nghiệm công tác Tốt nghiệp Đại học (chính quy) Trình độ Tiếng Anh: tối thiểu TOEFL500 hoặc IELTS5.0 (có thể tham gia kỳ thi TOEFL do JICE JDS tổ chức) Ø Chê đô học bổng: tương tư MEXT bậc sau ĐH nhưng có thêm một sô hô trơ (bảo lãnh thuê nha, mua sách vơ, chuyển đô, ) Ø Trang web JDS : http://jice.org/e/jds/application/index.htm

Học bổng JDS

Học bổng AUN/SEED-NET(JICA) Ø Học bổng AUN/SEED-Net là chương trình do Tổ chức Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) tài trợ dành cho khối ngành kỹ thuật trong khu vực Đông Nam Á [Civil Engineering (CE), Chemical Engineering (ChE), Electrical and Electronics Engineering (EEE), Environmental Engineering (EnvE), Geological and Geo-resources Engineering (GeoE), Computer and Information Engineering (CIE), Mechanical and Manufacturing Engineering (ME/ManuE), Materials Engineering (MatE), Energy Engineering (EneE), Natural Disaster (ND)] Ø Đối tượng: thạc si, tiến si va sau tiến si (tư 2013) Ø Chê đô học bổng: Học bổng toàn phần, ở nha của JICA, sinh hoạt phí 12-20man, bảo hiểm. Ø Yêu cầu đặc biệt: Nằm trong tốp 10% sinh viên đứng đầu trong lớp đại học (có xác nhận thứ hạng trong lớp học) Điểm trung bình (GPA) ít nhất 7.5/10 Ø Trang web AUN/SEED-Net JICA : http://www.seed-net.org/application_form.html

Học bổng JSPS Ø Đối tượng: tiến si năm 1, tiến si năm 2 va sau tiến si Ø Thời gian: T4 ~ T5 (tùy năm) Ø Ngôn ngư : Tiếng Nhật va Tiếng Anh Ø Hình thức xin học bổng: đồng thời Xin trực tuyến (online) Tạo tài khoản va khai thông tin cá nhân Thông qua trường ĐH ở Nhật Bản Hô sơ gồm kê hoạch nghiên cứu, định hướng tương lai, thành tích cá nhân va thư tiến cư của Giáo sư Ø Thông báo kết quả (khoảng T11) Chia làm 3 loại: Đô thẳng Xem xét lại, phỏng vấn thêm ở Tokyo Trượt Trang web JSPS: http://www.jsps.go.jp/english/e-pd/index.html

Học bổng ADB/JSP Ø Học bổng của Nhật Bản va Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB-JSP) được thành lập từ tháng 4/1988 với nguồn tài chính của Chính phủ Nhật Bản. Ø Các lĩnh vực ưu tiên: kinh tế, quản trị, khoa học kĩ thuật Ø Đối tượng: thạc si va tiến si tại 20 trường ĐH trong Châu Á Thái Bình Dương Ø Chê đô học bổng: Học bổng toàn phần, sinh hoạt phí (gồm cả tiền thuê nhà), tiền mua sách vở, bảo hiểm y tế tê (Chỉ cấp cho 2 năm) Ø Yêu cầu: Có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc chính thức (full-time professional working experience), không nhất thiết phải là cán bô nha nước Chương trình học bằng tiếng Anh (TOEFL khoảng 500 hoặc tương đương) Không quá 35 tuổi Cam kết về nước sau khi học xong. Trang web JSPS: ADB-JSP http://www.adb.org/site/careers/japan-scholarship-program/main

Học bổng Joint Japan/World Bank Ø Là học bổng toàn phần liên kết giữa chính phủ Nhật Bản và Ngân hàng Thế giới (World Bank) Ø Các lĩnh vực môi trường, quản lý tài nguyên thiên nhiên, nông nghiệp, kinh tế, sức khỏe và các lĩnh vực liên quan tới các vấn đề phát triển Ø Đối tượng: thạc si Ø Chê đô học bổng: 170000 yên/tháng (đối với sinh viên học tập tại Nhật Bản) Ø Yêu cầu: Là công dân đến từ các nước thành viên của WB Dưới 40 tuổi Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc Không sinh sống quá 1 năm ở bất kỳ một nước công nghiệp hóa nào Không phải là nhân viên của World Bank Group Trang web Joint Japan/WB http://web.worldbank.org/wbsite/external/wbi/extwbisfp/extjjwbgsp/0,,contentmdk: 20287345~menuPK:562884~pagePK:64168445~piPK:64168309~theSitePK:551644,00.html

Học bổng chính phu Việt Nam Ø Đê án 322: Ngày 19 tháng 4 năm 2000, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam đã ký Quyết định số 322/ QĐ-TTg về việc phê chuẩn Đề án: Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước. Đó là Giai đoạn I (2000-2005). Ngày 28 tháng 4 năm 2005, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam đã ký Quyết định số 356/ QĐ-TTg về việc Điều chỉnh Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước, với tên gọi là Đề án Đào tạo cán bộ tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước. Đó là Giai đoạn II từ 2006-2014. Ø Đê án 911: Ngày 17 tháng 6 năm 2010, Thủ tướng chính phu đa ky Quyết định sô 911/QĐ-TTg vê việc phê duyệt Đê án: Đào tạo giảng viên có trình đô tiến si cho các trường ĐH, CĐ giai đoạn 2010-2020 Ø Trang web của Cục đào tạo với nước ngoài Bô giáo dục va đào tạo http://vied.vn/vn/default.aspx

Học bổng 911 Ø Đối tượng: Sinh viên tốt nghiệp Đại học, học viên tốt nghiệp thạc si trong vòng 12 tháng tính đến ngày dư tuyển cam kết vê làm giảng viên Cán bô biên chê, hợp đồng các trường ĐH, CĐ, học viện Ø Ngành đào tạo: ưu tiên các ngành KHKT, công nghê, khoa học tư nhiên, nông nghiệp va một sô ngành khoa học xa hội va nhân văn Ø Chỉ tiêu: trong năm 2013, Nhật Bản (90) Ø Điều kiện đáng chu ý Ngành học chọn phải phu hợp với ngành đa tốt nghiệp Không quá 45 tuổi Có đu trình đô ngoại ngư trình đô B2 (Toefl 500, IELTS 5.5, Tiếng Nhật JNPT N3) có bằng ĐH hoặc ThS ở nước ngoài Ø Chê đô : học bổng toàn phần (bao gồm cả tiền bảo hiểm y tê ) Ø Sinh hoạt phí: 1200USD/tháng (chuyển 6 tháng/1 lần) Ø Lưu ý: Phải nộp hô sơ trực tuyến va hô sơ qua đường bưu điện

Học bổng Panasonic Ø Đối tượng: Học bổng thạc si cho sinh viên đa tốt nghiệp hoặc sắp tốt nghiệp tính đến gần thời điểm xin học bổng các ngành khoa học, ky thuật, công nghê (bao gồm cả ngành y, dược và nha khoa) Ø Chỉ tiêu: 3 sinh viên/năm Ø Điều kiện đáng chu ý Có đu trình đô ngoại ngư Toefl 500 PBT, 173CPT, 61 ibt, IELTS 5.5, Tiếng Nhật JNPT N4, có mong muốn trau dồi tiếng Nhật để hiểu văn hóa Nhật Bản, phải thi đỗ tiếng Nhật trình độ N4 trở lên trước khi sang Nhật Bản nhập học Điểm trung bình đại học 7.5/10 trơ lên Ø Chê đô học bổng: Trước khi tới Nhật Bản: 100.000 yên + ve máy bay 1 chiều Sau khi tới Nhật Bản: Dư bị Thạc si (Học bổng 150.000yên/tháng + Học phí tối đa 200,000/học kỳ) Khóa học Thạc sĩ (Học bổng 180,000/tháng + Phí nhập học tối đa 250,000+ Học phí tối đa 250,000/học kỳ)

Học bổng Panasonic Ø Tuyển chọn va thông báo kết quả: Nhận hô sơ (T1-đầu T3), loại hô sơ (đầu T3), phỏng vấn vòng 1 tại Hà Nội, Tp Hô Chí Minh va Đa Nẵng (giữa đến cuối T3), nộp tiểu luận (cuối T3 đến cuối T4), phỏng vấn vòng cuối tại Hà Nội (T5), thông báo kết quả (cuối T5). Ø Trang web của Panasonic: http://panasonic.com.vn/web/thongtinvepanasonic/trachnhiemxahoi/hocbongpanasonic

Học bổng Hitachi Ø Quỹ học bổng Hitachi, Nhật Bản cấp học bổng đào tạo sau đại học các chuyên ngành KHCN (cho cán bộ đang công tác tại ĐH Bách Khoa) Ø Thời gian học va yêu cầu Thạc si (2 năm + 6 tháng học tiếng Nhật), không quá 30 tuổi Tiến si (3 năm + 6 tháng học tiếng Nhật), không quá 35 tuổi Ngoại ngư Toefl 530 trơ lên hoặc các chứng chỉ tương đương Ø Giá trị học bổng bao gồm: - Vé máy bay khứ hồi Việt - Nhật và phí đi lại từ sân bay Nhật Bản đến trường tiếp nhận; Phụ cấp nhà ở: (tùy theo mức sống của nơi theo học tập hoặc nghiên cứu ): nếu tại Tokyo: 60,000/tháng; 90,000/tháng nếu mang theo gia đình, nếu ở những nơi khác thì 40,000/tháng; 55,000 /tháng nếu mang theo gia đình. - Sinh hoạt phí: 180,000 /tháng; - Học phí và các chi phí hỗ trợ học tập khác; - Chi phí nghiên cứu: căn cứ theo đề nghị của giáo sư hướng dẫn tại Nhật; - Phí tham gia báo cáo khoa học tại các hội nghị (nếu có); - Chi phí tham gia các hoạt động của Quỹ học bổng Hitachi; - Bảo hiểm Website: http://www.hitachi-zaidan.org/global/scholarship/activities/active01.html

Học bổng Ajinomoto Ø Hoc bổng thạc sỹ (chuyên ngành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Khoa học và Đời sống) tại trường Đại học Tokyo cho sinh viên 5 nước Đông Nam Á (Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Philipines và Việt Nam) Ø Tiêu chí xét duyệt: Đa tốt nghiệp hoặc sắp tốt nghiệp với kết quả học tập xuất sắc và phải được Hiệu trưởng hay Trưởng khoa thuộc trường Đại học tiến cử dự tuyển hay đáp ứng được các tiêu chuẩn để học tại trường Đại học Tokyo. Dưới 35 tuổi Ø Gia trị học bổng: Học bổng toàn phần. Đối với sinh viên dự bị Thạc sỹ: 150.000/ tháng (trong tối đa 1 năm), đối với sinh viên Cao học: 180.000/tháng (trong tối đa 2 năm). Ø Phải trải qua 3 vòng tuyển chọn; Vòng 1 (do trường ĐH ở Việt Nam giới thiệu: đầu T3), vòng 2 (T4) va vòng 3 (T5 đến cuối đầu T7) do Công ty Ajinomoto Việt Nam, Tập đoàn Ajinomoto, trường Đại học Tokyo duyệt lại hô sơ, phỏng vấn. Thông báo kết quả (cuối T7). Ø Nghĩa vụ: Người nhận học bổng không bắt buộc phải làm việc cho Ajinomoto sau khi hoàn thành khóa học nhưng không được làm việc cho bất kỳ công ty nào là đối thủ của Ajinomoto trong vòng ít nhất 2 năm sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Thạc sỹ tại Nhật.

Học bổng Okazaki Kaheita Ø Hoc bổng thạc sỹ do quỹ học bổng quốc tế Okazaki Kaheita (thành lập tư tháng 3 năm 1990) tài trơ bởi ANA (Nhật Bản) cấp cho tất cả các ngành học (trư ngành Y, nha khoa va thu y) Ø Tiêu chí xét duyệt: Phải học tập 12 năm phô thông va ít nhất 4 năm đại học tại Việt Nam với kết quả tốt (ưu tiên sinh viên, giảng viên, nghiên cứu viên tre ĐH Quốc gia HN va HCM ) Dưới 30 tuổi Có kha năng nghiên cứu độc lập Có kha năng ngoại ngư (tiếng Anh hoặc tiếng Nhật) tốt Ø Gia trị học bổng: Học bổng toàn phần có bảo hiểm y tê va hô trơ tiền vé máy bay cho du học sinh về thăm nhà sau khi học ở Nhật 1 năm Ø Sinh hoạt phí: 1 năm học tiếng Nhật với mức tài trợ 100.000 yên/tháng, 02 năm học Thạc sĩ với mức tài trợ 120.000 yên/tháng. Hô trơ thêm tiền đi lại va được ở ky túc xa của ANA. Ø Phải trải qua nhiều vòng tuyển chọn; Vòng 1 (do trường ĐH ở Việt Nam giới thiệu: cuối T6), vòng 2 (T8 hoặc đầu T9). Thông báo kết quả (cuối T9) Ø Website: http://www.okazaki.or.jp

Học bổng yêu cầu tiếng Nhật thành thạo 1. Học bổng Honjo Ø Đối tượng: Thạc si, Tiến si Ø Sô lượng: 15 20 sinh viên Ø Gia trị học bổng: 200,000 yên/tháng cho 1-2 năm 180,000 yên/tháng cho 3 năm 150,000 yên/tháng cho 4 hoặc 5 năm Phí tham dư hội thảo quốc tê Ø Yêu cầu Không quá 30 tuổi đối với thạc si va 35 tuổi đối với tiến si. Phải tham gia các sư kiện của hội cựu sinh viên của Honjo Có thư tiến cư của GS Nhật Kê hoạch nghiên cứu va phỏng vấn bằng tiếng Nhật Ø Tuyển chọn va thông báo kết quả: Nộp hô sơ (1/10-30/11), tuyển chọn vòng 1 (trước 31/1), phỏng vấn vòng 2 (1-15/2), thông báo trúng tuyển (giữa T3) Ø Website: http://www.hisf.or.jp/english/index.html

Học bổng yêu cầu tiếng Nhật thành thạo 2. Học bổng Iwatani Naoji Ø Ø Ø Ø Ø Đối tượng: Thạc si, Tiến si Sô lượng: khoảng 10 sinh viên các ngành khoa học, công nghê, y dược Gia trị học bổng: 150,000 yên/tháng + Phí tham dư hội thảo Yêu cầu: Dành cho lưu học sinh các nước Đông Á, Đông Nam Á du học tư phí va không quá 30 tuổi đối với thạc si va 35 tuổi đối với tiến si. Website: http://www.iwatani-foundation.or.jp/ 3. Học bổng Sato Yo Ø Đối tượng: Đại học, sau đại học Ø Sô lượng: khoảng 10 sinh viên Ø Gia trị học bổng: 120,000 yên/tháng (bậc ĐH) va 180,000 yên/tháng (sau ĐH)+Phí tham dư hội thảo Ø Yêu cầu Phải tham dư các buổi gặp mặt của quy học bổng (6 lần/năm) Phải học tập tại các trường ĐH Nhật bản thuộc thẩm bô KHCN va GD Nhật Bản Khóa học tới khi kết thúc phải còn hơn 1 năm (trư chương trình tiến si ) Ø Website: http://sisf.or.jp/eng/index.php?option=com_content&task=view&id=19&itemid=36

Học bổng yêu cầu tiếng Nhật thành thạo 4. Học bổng Mitsubishi Ø Đối tượng: Đại học va sau ĐH (khóa tiến si năm 1 hoặc năm 2 nhập học tháng 4) Ø Sô lượng: Không cô định Ø Gia trị học bổng: 100,000 yên (bậc ĐH) va 150,000 yên/tháng (sau ĐH) Ø Yêu cầu: Sinh viên có tư chất, học vấn va sức khỏe tốt Có kha năng thúc đẩy quan hê hữu nghi quốc tê Ø Nộp hô sơ: thông qua khoa va trường (hạn nộp thường cuối T1 hằng năm) 5. Học bổng Gifu Minami Lions Ø Ø Ø Ø Ø Đối tượng: Sinh viên trao đổi, sinh viên ĐH, sau ĐH. Sô lượng: 3 sinh viên/ năm (cho SV các nước châu Á va châu Phi) Gia trị học bổng: 120,000 yên/tháng Chú ý: Không cấp học bổng cho sinh viên tốt nghiệp ngay trong năm xin học bổng Hạn nộp hô sơ: khoảng giữa T1

Học bổng yêu cầu tiếng Nhật thành thạo 6. Học bổng Sagawa Ø Đối tượng: Năm 3 ĐH, năm 1 thạc si va năm 2 tiến si (ngành y dược cộng 1 năm) Ø Sô lượng: Một vài suất cho sinh viên các nước Đông Nam Á Ø Gia tri học bổng: 100,000 yên/tháng (2 năm) Ø Yêu cầu: Không qua 27 tuổi đối với SV ĐH va 35 đối với bậc sau ĐH. Có kết quả học tập xuất sắc 7. Học bổng Docomo Ø Đối tượng: cho sinh viên khóa học thạc si công nghê thông tin hoặc khoa học xa hội liên qua đến hê thống thông tin năm 1 (nhập học tháng 4) Ø Sô lượng: khoảng 20 sinh viên Ø Gia trị học bổng: 120,000 yên/tháng (cho 2 năm) Ø Yêu cầu Phải liên hê với khoa va trường trước khi xin học bổng Ø Hạn nộp hô sơ: giữa T5 hằng năm